Bảng chữ cái tiếng Hindi: Phiên âm, cách đọc, đánh vần

Tiếng Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī) hay Hindi chuẩn hiện đại (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa[6] của tiếng Hindustan. Đây là bài viết được Công ty dịch thuật Hanu tổng hợp từ nhiều tài liệu, nguồn, các bạn cùng tham khảo.

Cùng với tiếng Anh, tiếng Hindi viết bằng chữ Devanagari và là ngôn ngữ chính thức quy định bởi chính phủ Ấn Độ.[7] Ngày 14 tháng 9 năm 1949, Hội đồng Lập hiến Ấn Độ thông qua việc tiếng Hindi viết bằng Devanagari sẽ là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Ấn Độ. Đây là một trong 22 ngôn ngữ được công nhận của đất nước.[8] Tuy vậy, nó không phải ngôn ngữ quốc gia vì trong hiến pháp không nhắc đến điều đó.[9][10]

Tiếng Hindi là lingua franca ở một vùng mang tên vành đai Hindi tại Ấn Độ. Ngoài Ấn Độ, đây là một ngôn ngữ quốc gia của Fiji (dưới tên tiếng Hindi Fiji) và là ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Mauritius, Trinidad và Tobago, Guyana và Suriname.[11][12][13][14] Tiếng Hindi có thể thông hiểu khi nói với tiếng Urdu, một dạng chuẩn khác của tiếng Hindustan.

Tiếng Hindi là một ngôn ngữ Indo-Aryan được nói chủ yếu ở Ấn Độ, và cả ở Nepal, Singapore và Nam Phi. Có khoảng 615 triệu người nói tiếng Hindi trên toàn thế giới, khoảng một nửa trong số đó là người bản ngữ. Năm 2011, có 612 người nói tiếng Hindi ở Ấn Độ, 1,3 triệu người nói tiếng Hindi ở Nepal, 361.000 người nói tiếng Hindi ở Nam Phi (năm 2003) và 50.000 người nói tiếng Hindi ở Singapore (năm 2017). Sơ lược về tiếng Hindi Tên bản địa: हिन्दी (Hindī) Trình độ ngôn ngữ: Ấn-Âu, Ấn-Iran, Ấn-Aryan, Khu trung tâm, Tây Hindi, Hindustani, Khariboli Số lượng loa: 615 triệu Nói ở: Ấn Độ, Nepal, Nam Phi và Singapore Được viết lần đầu: thế kỷ thứ 4 sau Công nguyên Hệ thống chữ viết: Chữ viết Devanāgarī (देवनागरी), chữ viết Brahmi Tình trạng: Ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Liên bang Ấn Độ; ngôn ngữ chính thức của các bang Bihar, Chhattisgarh, Delhi, Haryana, Himachal Pradesh, Jharkhand, Madhya Pradesh, Rajasthan, Uttar Pradesh và Uttarakhand. Tiếng Hindi là ngôn ngữ chính được sử dụng ở các bang miền bắc Ấn Độ như Rajasthan, Delhi, Haryana, Uttarakhand, Uttar Pradesh, Madhya Pradesh, Chhattisgarh, Himachal Pradesh, Jharkhand và Bihar. Nó được nói ở phần lớn miền bắc và miền trung Ấn Độ cùng với các ngôn ngữ khác như Punjabi, Gujarati, Marathi hoặc Bengali. Ở các vùng khác của Ấn Độ, cũng như ở Nepal, Bangladesh và Pakistan, tiếng Hindi được hiểu. Tiếng Hindi được nói ở các vùng Bagmati, Janakpur và Narayani ở vùng đất thấp Terai của miền nam Nepal, và nó được nói ở tỉnh KwaZulu-Natal ở phía đông Nam Phi. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ Devanagari, là một trong những ngôn ngữ chính thức của chính phủ Ấn Độ – ngôn ngữ chính thức khác là tiếng Anh. Cả hai ngôn ngữ đều được sử dụng trong quốc hội, trong cơ quan tư pháp, trong thông tin liên lạc giữa chính phủ trung ương và chính quyền tiểu bang, và cho các mục đích chính thức khác. Tiếng Hindi có liên quan chặt chẽ với tiếng Urdu, ngôn ngữ chính của Pakistan, được viết bằng chữ viết Ả Rập. Các nhà ngôn ngữ học coi tiếng Hindi chuẩn và tiếng Urdu chuẩn là các thanh ghi chính thức khác nhau, cả hai đều bắt nguồn từ phương ngữ Khari Boli, còn được gọi là Hindustani. Ngoài sự khác biệt về hệ thống chữ viết, sự khác biệt chính khác giữa tiếng Hindi và tiếng Urdu là tiếng Hindi chứa nhiều từ vựng hơn từ tiếng Phạn, trong khi tiếng Urdu chứa nhiều từ vựng hơn từ tiếng Ba Tư. Ở cấp độ nói không chính thức, có một số khác biệt đáng kể giữa tiếng Urdu và tiếng Hindi và chúng có thể được coi là giống một ngôn ngữ duy nhất.

Bạn đang xem bài viết: Bảng chữ cái tiếng Hindi: Phiên âm, cách đọc, đánh vần. Thông tin do Hyundai Kon Tum chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Đánh giá post

Bài viết liên Quan

NGUỒN GỐC những điểm đặc biệt trong bảng CHỮ CÁI Chữ QUỐC NGỮ

Top 10 ngôn ngữ dễ học nhất thế giới đối với người Việt

Bảng chữ cái tiếng Hindi: Phiên âm, cách đọc, đánh vần

Tất tần tật bảng chữ cái tiếng Anh: Phiên âm, hình ảnh, đánh vần, cách đọc

Bảng chữ cái tiếng Tamil: Phiên âm, cách đọc, đánh vần

Bảng chữ cái tiếng Việt Nam: Phiên âm, cách đọc, đánh vần

Địa Chỉ Dịch Thuật Tiếng Séc Chất Lượng Tại Hà Nội, HCM #1

Contact Me on Zalo