Bảng giá xe Mitsubishi tháng 02/2024 tại Việt Nam
Mitsubishi Motor là một trong những hãng xe ô tô nổi tiếng tại Nhật Bản và cả Việt Nam. Những mẫu xe đến từ thương hiệu Mitsubishi được đánh giá cao về độ bền bỉ và giá xe cũng rất dễ tiếp cận. Mẫu xe nổi bật nhất của hãng hiện tại là Mitsubishi Xpander và tương lai là Mitsubishi XFC.
Mitsubishi Attrage là mẫu Sedan hạng B ấn tượng tại Việt Nam, bước sang thế hệ mới nhất và hiện đại nhất, Mitsubishi Attrage sở hữu vẻ bề ngoài vô cùng linh hoạt và đẹp mắt, phần lớn nhờ vào thiết kế lưới tản nhiệt quá đẹp mắt của đội ngũ thiết kế, tiếp đến là giá bán rất hợp túi tiền của người Việt kèm theo khả năng vận hành ổn định bên trong thành phố.
Giá xe Mitsubishi Attrage từ 375 triệu đồng
Tại Việt Nam, giá bán chính thức của Mitsubishi Attrage tại Việt Nam cho 2 phiên bản dao động trong khoảng 375 triệu đồng – 460 triệu đồng: Cụ thể như sau:
Bảng giá Mitsubishi Attrage tháng 02/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Mitsubishi Attrage MT
375.000.000 ₫
Mitsubishi Attrage CVT
460.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Mitsubishi Attrage:
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage
Phiên bản
Mitsubishi Attrage MT
Mitsubishi Attrage CVT
Kích thước tổng thể (mm)
4.305 x 1.670 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm)
2.550
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm)
1.445/1.430
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4,8
Trọng lượng không tải (kg)
875
905
Tổng trọng lượng (kg)
1.330
1.350
Số chỗ ngồi
5
Kiểu động cơ
1.2L MIVEC
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection)
Dung tích xi lanh (cc)
1.193
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
78 @ 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
100 @ 4.000
Hộp số
Số sàn 5 cấp
Tự động vô cấp CVT INVECS-III
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Cầu trước
Tốc độ cực đại (km/h)
172
170
Thể tích thùng nhiên liệu (lít)
42
Hệ thống treo
Trước
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Sau
Thanh xoắn
Mâm/lốp
Mâm hợp kim, 185/55R15
Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Sau
Tang trống
2. Giá xe Mitsubishi Xpander từ 555 triệu đồng
Mitsubishi Xpander được sản xuất dựa trên tiêu chí rộng rãi, thoải mái và dễ chịu, ở thế hệ mới nhất của Xpander hãng xe của Nhật chú trọng nhiều đến cảm giác lái của tài xế do phiên bản cũ không mang đến cảm giác thực sự phấn khích cho người dùng và bị phản ánh quá nhiều.
Ngoài khả năng vận hành ổn định, Mitsubishi Xpander còn mang đến ngoại hình siêu hầm hố và đẹp mắt, khoang cabin rộng rãi, tiện nghi hiện đại trong tầm giá. Xpander cũng là một trong những nguyên nhân chính khiến Toyota phải tức tốc đưa Avanza và Veloz Cross về Việt Nam khi Innova bị đá văng ra khỏi bảng xếp hạng xe MPV bán chạy mỗi tháng.
Tại Việt Nam, giá xe Mitsubishi Xpander dao động từ khoảng 555 – 688 triệu VNĐ cho 04 phiên bản: 1.5 MT (555 triệu VNĐ), 1.5 AT (588 triệu VNĐ), 1.5 AT Premium (648 triệu VNĐ) và 1.5 AT Cross (588 triệu VNĐ), cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander tháng 02/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Mitsubishi Xpander 1.5 MT
555.000.000 ₫
Mitsubishi Xpander 1.5 AT
588.000.000 ₫
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Premium
648.000.000 ₫
Mitsubishi Xpander 1.5 AT Cross
688.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Mitsubishi Xpander:
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander
Phiên bản
1.5 MT
1.5 AT
1.5 AT Premium
1.5 AT Cross
Kiểu dáng xe
MPV
Số chỗ ngồi
7
Chiều dài cơ sở
2.775 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
4475 x 1750 x 1730 (mm)
4.595 x 1.750 x 1.730 (mm)
4500 x 1800 x 1750 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
205 (mm)
225 (mm)
Khối lượng bản thân (kg)
1.235 (kg)
1.250 (kg)
Động cơ vận hành
MIVEC 1.5 i4
Công suất tối đa
104/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại
141/4000 (hp/vòng)
Hộp số
5-MT
4-AT
Hệ dẫn động
FWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
45 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ
Mitsubishi Motor – Nhật Bản
3. Giá xe Mitsubishi Xpander Cross từ 698 triệu đồng
Mitsubishi Xpander Cross là biến thể cao cấp nhất của dòng xe Xpander. Phiên bản Xpander Cross cũng rất được người Việt ưa chuộng nhờ ngoại hình hầm hố và tiện nghi đầy đủ hơn so với Xpander bản tiêu chuẩn. Mẫu xe này còn giúp cho các chuyến dã ngoại của gia đình bạn trở nên dễ chịu hơn khi sở hữu một khoang cabin rộng rãi và tiện nghi.
Hiện tại, giá xe Mitsubishi Xpander Cross tại Việt Nam được niêm yết ở mức 698 triệu đồng cho 01 phiên bản duy nhất. Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng giá dưới đây:
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander Cross tháng 02/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá niêm yết (VNĐ)
Mitsubishi Xpander Cross
698.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Mitsubishi Xpander Cross:
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross
Tên xe
Mitsubishi Xpander Cross
Kiểu dáng xe
SUV
Chiều dài x rộng cao
4500 x 1800 x 1750 (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
2775 (mm)
Số chỗ ngồi
7
Khoảng sáng gầm xe
225 (mm)
Động cơ vận hành
1.5L MIVEC DOHC 16 valve
Công suất tối đa
104/ 6.000 (mã lực/vòng/phút)
Momen xoắn cực đại
141/4.000 (Nm/phút)
Hộp số
4-AT
Hệ truyền động
Cầu trước FWD
Trợ lực lái
Vô-lăng trợ lực điện
Phanh trước và phanh sau
Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước và sau
MacPherson với lò xo cuộn/Thanh xoắn
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
45 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ
Nhập khẩu
4. Giá xe Mitsubishi Outlander từ 825 triệu đồng
Mitsubishi Outlander là mẫu SUV hạng C, so với các đối thủ cùng phân khúc Mitsubishi Outlander đang có khá nhiều lợi thế về giá bán cũng như các trang bị đi kèm và công nghệ mới. Ngoài ra, Outlander còn mang đến sự bền bỉ và ổn định sau thời gian dài sử dụng tiết kiệm chi phí nuôi xe so với các mẫu xe khác cùng phân khúc.
Hiện tại, giá xe Mitsubishi Outlander tại Việt Nam dao động trong khoảng 825 triệu đồng – 1.058 tỷ đồng cho 03 phiên bản 2.0L, 2.0L Premium và 2.4L Premium, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Outlander tháng 02/2024 tại Việt Nam
Phiên bản
Giá xe niêm yết (VNĐ)
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT
825.000.000 ₫
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium
950.000.000 ₫
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium
1.058.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Mitsubishi Outlander:
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander
Tên xe
Mitsubishi Outlander
Số chỗ ngồi
7
Kiểu xe
Crossover
Xuất xứ
Lắp ráp
Kích thước DxRxC
4695 x 1810 x 1710 mm
Chiều dài cơ sở
2670 mm
Động cơ
Xăng 2.0L và Xăng 2.4L
Dung tích
2.0L và 2.4L
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất cực đại
145-167 mã lực
Mô-men xoắn cực đại
196-222 Nm
Hộp số
Vô cấp CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước hoặc 2 cầu
Treo trước/sau
MacPherson với thanh cân bằng/đa liên kết với thanh cân bằng
Trợ lực lái
Điện
Cỡ mâm
18 inch
Khoảng sáng gầm xe
190 mm
5. Giá xe Mitsubishi Pajero Sport từ 1.110 tỷ đồng
Mitsubishi Pajero Sport được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan. Theo thông tin cập nhật được thì Pajero Sport thế hệ mới sẽ loại bỏ bản máy xăng 3.0L MIVEC và thay vào đó là phiên bản máy dầu 2.4L MIVEC.
Mitsubishi Pajero Sport phân phối cho thị trường Việt Nam 4 phiên bản máy dầu, giá xe Mitsubishi Pajero Sport dao động từ khoảng 1.110 – 1.365 tỷ VNĐ cho 04 phiên bản. cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport tháng 02/2024 tại Việt Nam
Phiên Bản
Giá Niêm Yết (VNĐ)
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Euro 4)
1.110.000.000 ₫
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Euro 4)
1.345.000.000 ₫
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT (Euro 5)
1.130.000.000 ₫
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT (Euro 5)
1.365.000.000 ₫
#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh và chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Thông tin xe Mitsubishi Pajero Sport:
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport
Phiên Bản
Pajero Sport 4×2 AT
Pajero Sport 4×4 AT
Số chỗ ngồi
7
Kiểu xe
SUV
Xuất xứ
Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước DxRxC
4.825 x 1.815 x 1.835 mm
Tự trọng
1.940-2.115 kg
Chiều dài cơ sở
2.800 mm
Động cơ
Máy dầu 2.4L MIVEC, phun nhiên liệu điện tử
Dung tích động cơ
2.442 cc
Công suất cực đại
179 mã lực tại 3500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
430Nm tại 2500 vòng/phút
Dung tích thùng xăng
68L
Tốc độ tối đa
180 km/h
Hộp số
Tự động 8 cấp
Hệ truyền động
Dẫn động cầu sau
Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II
Khoá vi sai cầu sau
Không
Có
Trợ lực lái
Trợ lực dầu
Hệ thống treo trước
Độc lập, tay nhún kép. Lò xò cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Phanh
Đĩa thông gió
Khoảng sáng gầm xe
218 mm
Bên trên trên là nội dung tổng hợp hoàn toàn từ trang chính thức của Mitsubishi Việt Nam, giá xe sẽ được điều chỉnh theo từng tháng hoặc khi hãng thay đổi giá xe. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.