Hyundai Kona

Giá xe: 615,000,000

Màu Sắc:
Bạc Bạc
Vàng cát Vàng cát
Đen Đen
Đỏ Đỏ
Trắng Trắng

Kiểu dáng :CUV 5 chỗ

Kích thước :4.165 x 1.800 x 1.565

Hộp số :Số tự động

Nhiên liệu :Xăng

Liên hệ 0978 45 46 48 để nhận "Ưu đãi khủng"
BÁO GIÁ XE DỰ TÍNH CHI PHÍ ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

Đánh giá chi tiết

Giá bán của Hyundai Kona tại Hyundai Bình Định:

Phiên bản Giá xe Kona
Giá xe kona 2.0 bản tiêu chuẩn 615.000.000 VND + Phụ Kiện
Giá xe kona 2.0 bản đặc biệt 678.000.000 VND+ Phụ Kiện
Giá xe kona 1.6 bản Turbo 728.000.000 VND+ Phụ Kiện

Hyundai Bình Định

Địa chỉ : 359 Tây Sơn, P. Quang Trung , TP. Quy Nhơn, T. Bình Định

Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0935 712 799 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị

Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật 

  • Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Ls thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
  • Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
  • Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
  • Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
  • Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
  • Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.

Hyundai Kona là mẫu xe Crossover/SUV 5 cửa hạng nhỏ (B) hoàn toàn mới của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Kona ra mắt lần đầu tại quê hương vào tháng 06/2017 và nó cũng vừa xuất hiện tại triển lãm Los Angeles Auto Show hồi đầu tháng 12/2017. Hyundai Kona là được đặt theo tên một quận phía tây quần đào Hawaii.

Về các phiên bản SUV cỡ nhỏ thì Hyundai đã giới thiệu các phiên bản như: Hyundai i20Hyundai Creta, nhưng chúng chỉ giới hạn ở một số quốc gia hoặc khu vực, trong đó có Việt nam. Với xe Suv Kona hoàn toàn mới này,  Hyundai sẽ cho nó phủ sóng khắp thế giới cùng các “đàn anh” Tucson và SantaFe.

Ngoại thất Hyundai Kona

Thiết kế điêu khắc dòng chảy 2.0 vẫn được duy trì trên Hyundai Kona,  lưới tản nhiệt được thiết kế theo dạng Cascading Grille mới thay vì kiểu 6 cạnh truyền thống. Hai bên là dải đèn pha hẹp, mang lại ấn tượng khác biệt so với các dòng SUV mà Hyundai đang có. Hệ thống chiếu sáng LED được sử dụng rộng rãi, bao gồm cả ở đèn ban ngày và đèn pha. Bên cạnh đó, trang trí màu bạc đã được áp dụng cho đèn sương mù và hút gió phía dưới.

Lưới tản nhiệt Cascading Grille

Cụm đèn phía trước với đèn xi-nhan và dải LED định vị ban ngày nằm cùng một dải, thiết kế khá nhỏ gọn.

Phần thân xe Hyundai Kona được thiết kế theo dạng đường roofline tròn trịa để tăng cường vẻ thể thao cho mẫu xe hoàn toàn mới này. Ở phía dưới, các tấm chắn bùn được thiết kế loe ra như dạng “cánh”. Lazang hợp kim 18 inch hoặc tùy chọn 17 inch và 16 inch với cấu trúc hợp kim hoặc bằng thép. Không những thế, người dùng cũng có nhiều lựa chọn  với 10 màu thân xe gồm: Phantom Black, Chalk White, Lake Silver, Dark Knight, Pulse Red, Tangerine Comet, Acid Yellow, Blue Lagoon, Ceramic Blue và Velvet Dune.

Đuôi xe Hyundai Kona nổi bật với cụm đèn hậu thanh mảnh tương tự nhiều sản phẩm đời mới khác của hãng Hyundai thời gian gần đây. Đèn xi-nhan và đèn báo lùi của Hyundai Kona 2018-2019 lại được tách riêng ra thành một khối, nằm bên dưới đèn hậu. Về kiểu dáng tổng thể, đuôi xe đã được nâng cao với phần nhô ra ngắn cùng với cản dưới có thiết kế như một tấp ốp bảo vệ làm tăng vẻ khỏe khoắn thể thao của mẫu xe này.

Nội thất Hyundai Kona 2022

 

Hyundai Kona 2022 là chiếc xe được sở hữu nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc SUB phân Khúc B, đặc biệt là khoảng cách từ trần xe xuống đầu người ngồi được nới cao nhất có thể, mang lại cảm giác thoáng đãng. Phong cách thiết kế khoang cabin khá tương đồng với dòng Elantra thế hệ mới. Hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng, tăng thêm sức chứa hành lý.

Vô-lăng xe được thiết kế theo dạng 3 chấu tích hợp nhiều nút bấm chức năng như nghe, tắt cuộc gọi, thay đổi chương trình.

Chính giữa là màn hình điều khiển trên bảng tap-lô với các lựa chọn 5, 7 hoặc 8 inch hỗ trợ kết nối Android Auto, Apple CarPlay. Tính năng màn hình hiển thị trên kính lái HUD cũng là trang bị tiêu chuẩn.

Động cơ Hyundai Kona 

Hyundai Kona được trang bị các  phiên bản động cơ như sau:

  • Động cơ Atkinson MPI dung tích 2.0L 149 mã lực
  • Động cơ Gamma 1.6T-GDI công suất 177 mã lực

 Liên hệ: Ms Hiệp – Hyundai Bình Định  0935 712 799 để nhận  thông tin và “khuyến mãi tốt” dành cho Hyundai Kona 2022 mới

  • Báo giá xe oto Hyundai Kona 2022 mới nhất hôm nay
  • Tư vấn mua xe Hyundai Hyundai Kona Mới Miễn phí.
  • Lái thử dòng xe 5 chỗ của Hyundai hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
  • Tư vấn mua Trả góp Kona hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Lãi suất thấp.

Dự tính chi phí: Hyundai Kona

Giá Lăn Bánh dự kiến

Giá xe615,000,000

Thuế trước bạ (10%) 61,500,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm 3,500,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)600,000

Bảo hiểm thân vỏ (01 năm)9,225,000

Tổng phí76,385,000

Trả ngay 691,385,000

Trả góp (tối thiểu) 184,500,000

Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi

Một "ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT" dành riêng đến Quý khách khi liên hệ
HOTLINE: Gọi Hotline: 0978 45 46 48

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona về kích thước

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

636 triệu

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

699 triệu

Hyundai Kona 1.6 Turbo

750 triệu
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Dáng xe
SUV 5 chỗ
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
1.60L
Công suất cực đại
149.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
149.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút
Công suất cực đại
177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
180.00 Nm , tại 4500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
180.00 Nm , tại 4500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
265.00 Nm , tại 1500-4500 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
7.00 cấp
Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.57l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.79l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
6.93l/100km
Điều hòa
1 vùng
Điều hòa
Tự động 2 vùng
Điều hòa
Tự động 2 vùng
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí
Số lượng túi khí
6 túi khí

Tính phí trả góp xe

Số tiền vay
(% giá trị xe)
Thời hạn vay
(năm)
Contact Me on Zalo