Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2021 nhiều nâng cấp ĐÁNG TIỀN
Một trong những mẫu sedan hạng B đã và đang được người dùng Việt ưa chuộng nhất 2021 chính là chiếc Hyundai Accent. Với những nâng cấp nổi bật cho phiên bản mới, hãng xe Hàn biến Accent 2021 trở thành chiếc xe với nhiều tính năng vượt trội mang đến cho khách hàng cảm giác thõa mãn khi sử dụng.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2021 đầy đủ và chi tiết nhất cho từng phiên bản giúp anh chị có cái nhìn tổng quát về chiếc xe này.
Hyundai Accent 2021 hiện có 4 phiên bản:
Cả 4 phiên bản sở hữu những thông số kỹ thuật giống nhau được liệt kê sau đây.
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Accent (tất cả phiên bản) |
Kích thước (dài x rộng x cao) mm |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở mm |
2.600 |
Khoảng sáng gầm xe mm |
150 |
Động cơ |
Kappa 1.4 MPI |
Dung tích xi lanh cc |
1.353 |
Công suất max ps/rpm |
100/6.000 |
Mô men xoắn cực đại Nm/rpm |
132/4.000 |
Dung tích bình nhiên liệu lít |
45 |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
Hệ thống treo sau |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu lazang |
Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng |
Vành đúc cùng cỡ |
Ngoài những thông số giống nhau thì 4 phiên bản của Accent sẽ có những trang bị khác nhau, những bản tiêu chuẩn sẽ bị lược bỏ một số option để phù hợp với tầm giá. Còn phiên bản cao cấp hơn sẽ được trang bị đầy đủ hơn. Chi tiết sẽ được thể hiện đầy đủ trong bảng dưới đây:
Hyundai Accent MT tiêu chuẩn |
Accent 1.4 MT / Accent 1.4 AT |
Accent 1.4 AT đặc biệt |
NGOẠI THẤT |
||
Đèn định vị Led: Không |
Có |
Có |
Cảm biến đèn tự động: Không |
Có |
Có |
Đèn pha cos Bi-halogen |
Bi-halogen |
Bi-halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Đèn sương mù Projector Có |
Có |
Có |
Ăng ten vây cá mập Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome đen Không |
Có |
Có |
Tay nắm cửa mạ chrome Có |
Có |
Có |
Chắn bùn Có |
Có |
Có |
Cụm đèn hậu dạng LED Không |
Accent 1.4 MT không có |
Có |
NỘI THẤT |
||
Bọc da vô lăng và cần số Không |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Không |
Có |
Có |
Cảm biến gạt mưa tự động Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Cửa sổ trời Không |
Không |
Có |
Taplo siêu sáng Không |
Có |
Có |
Điều khiển hành trình Cruise Control Không |
Không |
Có |
Hệ thống giải trí Radio/ USB/ Aux |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp hệ thống AVN định vị dẫn đường Không |
Có |
Có |
Camera lùi Không |
Có |
Có |
Cảm biến lùi Không |
Có |
Có |
Số loa 6 loa |
6 loa |
6 loa |
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Chất liệu ghế Nỉ |
Nỉ |
Da |
Hộp số 6 MT |
6 MT/6AT |
6AT |
Ghế gập 6:4 Có |
Có |
Có |
Chống bó cứng phanh ABS Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử ESC |
Có |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Ổn định chống trượt thân xe VSM Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Kiếm soát lực kéo TCS Đang cập nhật… |
Có |
Có |
Số túi khí 1 |
2 |
6 |
Bảng thông số tiêu hao nhiên liệu Hyundai Accent 2020
Trong đô thị lít/100km |
Ngoài đô thị lít/100km |
Hỗn hợp lít/100km |
Accent tiêu chuẩn Đang cập nhật… |
Đang cập nhật… |
Đang cập nhật… |
Accent 1.4MT 7.04 |
4.74 |
5.58 |
Accent 1.4AT 6.94 |
4.87 |
5.65 |
Accent 1.4AT đặc biệt 7.11 |
5.11 |
5.86 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2020 trên đây đã khá đầy đủ và chi tiết về các option, trang bị của Accent. Anh chị tham khảo để có thêm cái nhìn chi tiết chiếc sedan hạng B này trước khi quyết định có nên mua xe Accent hay không?
Thông số kỹ thuật Accent được cập nhật thường xuyên và tại các nguồn đáng tin cậy. Nếu có thiếu xót gì rất mong được các anh chị góp ý để Giaxetot ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn nữa.
Để lại bình luận của anh chị về chiếc Hyundai Accent phía dưới.