2021 Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 Sedan: thay đổi Gì?
Song hành cùng phiên bản Hatchback, Hyundai Grand I10 Sedan 2021 tiếp tục mang đến cho hãng xe Hàn những thành công mới về doanh số bán hàng.
Sở dĩ, dân Việt thích xe Hàn bởi sự thiết kế trang nhã, nhỏ gọn mà đầy thực dụng.
Là 1 trong những mẫu xe sedan 2021 giá rẻ nhất Việt Nam, Grand i10 2021 có điểm gì nổi bật. Liệu trong khoảng giá hơn 300 triệu Thông số i10 2021 sedan có đáp ứng được nhu cầu của Anh/Chị?
Chiếc Hyundai I10 Sedan 2021 là một minh chứng cụ thể. Không chỉ có ngoại thất đẹp từng centimet mà nội thất của I10 sedan hội tụ đầy đủ yếu tố làm hài lòng người hâm mộ cho một mẫu xe cỡ nhỏ.
Cùng với sự phát triển không ngừng của xã hội, nhu cầu sắm xe hơi ngày càng nhiều, vì thế Hyundai quyết định lắp ráp I10 2021 ngay tại Việt Nam để giảm bớt chi phí nhập khẩu.
Người tiêu dùng Việt được sử dụng chiếc xe ô tô lắp ráp theo tiêu chuẩn, công nghệ của Hyundai toàn cầu trên chính quê hương mình.
Thế nên, I10 sedan ngày càng được ưa chuộng và luôn nằm trong top những dòng xe bán chạy nhất trong cùng phân khúc.
Hiện nay, I10 sedan bản lắp ráp được phân phối với 3 phiên bản:
Cả 3 phiên bản đều có những đặc điểm và option riêng theo từng mức giá xe I10 sedan 2021 là khác nhau.
Vậy để biết chi tiết về 3 phiên bản này. Anh chị hãy theo dõi bảng thông số kỹ thuật Hyndai I10 sedan CKD 2021 dưới đây.
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand I10 Sedan CKD 2021 bản 2 đầu
Thông số kích thước
Thông số kích thước |
Grand I10 Sedan |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
3995 x 1660 x 1505 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
152 |
Động cơ I10 sedan 2021
Động cơ |
I10 sedan |
Động cơ |
Kappa 1.2 MPI |
Dung tích xi lanh cc |
1248 |
Công suất max Ps/rph |
87/6000 |
Mô men xoắn nm/rph |
119.68/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
43 |
Hộp số |
|
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Hệ thống treo trước/sai |
Macpherson/thanh xoắn |
Thông số lốp |
165/65R14 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu I10 sedan 2021
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
Hyundai I10 Sedan 1.2 AT |
Hyundai I10 sedan 1.2MT + 1.2 MT Base |
Trong đô thị |
9.2 |
8.61 |
Ngoài đô thị |
4.67 |
5.37 |
Kết hợp |
6.3 |
6.6 |
Thông số kỹ thuật Hyundai I10 2021 sedan về ngoại thất
I10 sedan 1.2 MT Base |
I10 sedan 1.2 MT |
I10 sedan 1.2 AT |
Gương chỉnh điện Có |
Không |
Không |
Gương chỉnh, gập điện, tích hợp báo rẽ Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu Có |
Có |
Có |
Số màu xe Hyundai i10 sedan 2 đầu mới nhất 2021
Hyundai Thành Công phân phối i10 sedan theo dạng Lắp ráp 3 cục CKD với các màu cho 3 phiên bản:
- i10 sedan base – bản thiếu taxi: Duy nhất màu trắng và bạc
- i10 sedan MT bản đủ và AT số tự động với các màu: đỏ, trắng, bạc, xanh, vàng cát
Về nội thất và tiện nghi
I10 sedan 1.2 MT Base |
I10 sedan 1.2 MT |
I10 sedan 1.2 AT |
Vô lăng bọc da Không |
Có |
Có |
Vô lăng trợ lực, gật gù Có |
Có |
Có |
Ghế bọc nỉ Có |
Có |
Không |
Ghế bọc da Không |
Không |
Có |
Ghế lái chỉnh độ cao Không |
Có |
Có |
Khóa cửa từ xa Có |
Không |
Không |
Chìa khóa thông minh Không |
Có |
Có |
Radio, CD, AM/FM Không |
Không |
Không |
Màn hình cảm ứng có dẫn đường Không |
Có |
Có |
Số loa 4 |
4 |
4 |
Kính chỉnh điện tự động bên lái Có |
Có |
Có |
Kính an toàn chống kẹt Không |
Có |
Có |
Camera lùi, gương chống chói Không |
Có |
Có |
Cảm biến lùi Không |
Có |
Có |
Hệ thống chống trộm Không |
Có |
Có |
Khóa cửa trung tâm Có |
Có |
Có |
Châm thuốc + gạt tàn Không |
Có |
Có |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương Có |
Có |
Có |
Cốp mở điện Có |
Có |
Có |
Điều hòa chỉnh tay Có |
Có |
Có |
Hệ thống an toàn Hyndai I10 sedan 2021
I10 sedan 1.2 MT Base 2021 |
I10 sedan 1.2 MT 2021 |
I10 sedan 1.2 AT 2021 |
Túi khí đơn Không |
Có |
Không |
Túi khí đôi Không |
Không |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Không |
Có |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Không |
Có |
Có |
Với bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai I10 sedan CKD 2021 trên đây đã vạch trần tất tần tật về mẫu xe cỡ nhỏ ăn khách của hãng xe Hàn.
Trong 3 phiên bản này, i10 bản base tiêu chuẩn được ưa chuộng với giá xe Rẻ nhất dùng để chạy Dịch vụ Taxi Grab.
2 phiên bản còn lại Giá cao hơn với Option nhiều hơn dùng cả việc chạy Dịch vụ và nhu cầu đi lại Cá nhân hay gia đình.
Ưu điểm lớn của dòng xe Grand i10 2021 là Giá trị đầu tư thấp, Mức tiêu hao nhiên liệu (độ ăn xăng) thấp kèm với Chi phí sử dụng: bảo dưỡng, sửa chữa thấp.
Xem thêm về I10
- Vay mua xe I10 2021 trả góp
- Đánh giá Hyundai I10 2021 chi tiết nhất
- So sánh i10 2021 sedan và Vios 2021
- Có nên mua Hyundai Grand I10 2021 hay không?
Tư vấn Hyundai chính hãng
Tư vấn Miễn phí
Tư vấn trả góp Miễn phí