Thông số kỹ thuật xe Hyundai Starex 3 chỗ 6 chỗ 9 chỗ máy Xăng Dầu 2020

Đã hơn 10 năm kể từ khi xuất hiện trên thị trường Việt Nam, mẫu xe đa dụng Hyundai Starex 2020 nằm trong Top mẫu xe MPV bán chạy nhất tại Việt Nam. Đây là 1 trong những Mẫu ô tô nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc đã và đang có được một vị thế không nhỏ trong phân khúc. Nổi bật với thiết kế ngoại thất không cầu kì nhưng rất phong cách, lịch lãm. Từng đường nét thiết kế mang dáng dấp hiện đại và đầy tinh tế.

Nội thất rộng rãi, không gian thoáng đãng cùng khả năng vận hành linh hoạt trên mọi nẻo đường. Hyundai Starex 2020 hiện được sử dụng cho các đối tượng là cơ quan, tổ chức, trạm y tế, bệnh viện…Dùng làm xe đưa đón nhân viên, học sinh hay dùng trong bệnh viện đưa đón bệnh nhân…

Với khả năng chuyên dụng như vậy, hiện trên thị trường vẫn chưa có một đối thủ nào có thể trở thành vật cản đường cho sự phát triển của Starex.

Hyundai vẫn đang không ngừng nghiên cứu và phát triển để đưa ra các phiên bản Starex 2020 tốt nhất, đầy đủ tiện nghi, công nghệ nhất cho người dùng. Hiện nay khách hàng có thể lựa chọn 8 phiên bản của Hyundai Starex bao gồm:

Sau đây sẽ là bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Starex 2020 3 chỗ, 6 chỗ, 9 chỗ, máy xăng, máy dầu chi tiết nhất giúp anh chị có được cái nhìn tổng thể về dòng xe này.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Starex 2020

1. Thông số kỹ thuật Hyundai Starex van 3 chỗ máy dầu 2.5L 2020

Kích thước, trọng lượng

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

5125 x 1920 x 1935

Chiều dài cơ sở mm

3200

Khoảng sáng gầm xe mm

190

Trọng lượng không tải kg

1945

Trọng lượng toàn tải kg

3040

Dung tích thùng nhiên liệu L

75

Số chỗ ngồi

3

Động cơ

Dung tích xi lanh cc

2476

Công suất tối đa Ps/rpm

99/3800

Mô men xoắn tối đa Kgf.m/pm

23/2000

Hộp số

5MT

Nội thất

Vô lăng gật gù

Radio + CD + MP3

Radio + DVD + MP3 + 21” LCD

Không

Khóa cửa trung tâm

Cửa sổ ghế trước chỉnh điện

Điều hòa cơ

Vách ngăn khoang hành lý có cửa sổ

Khóa cửa từ xa

Không

Đèn nội thất dạng Led

Không

Ghế da cao cấp

Không

Ghế xoay 360 độ

Không

Rèm cửa

Không

Ngoại thất

Đèn pha Halogen

Gương hậu chỉnh điện

Không

Đèn phanh trên cao

Không

Trang bị an toàn

Hệ thống phanh ABS

Túi khí bên lái

Không

Không

Gương chiếu hậu chống chói ECM

Không

Cảm biến lùi

Không

2. Thông số kỹ thuật Hyundai Starex 6 chỗ 2020

Kích thước, trọng lượng

Starex 6 chỗ xăng 2.4L

Starex 6 chỗ dầu 2.5L

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

5125 x 1920 x 1935

5125 x 1920 x 1935

Chiều dài cơ sở mm

3200

3200

Khoảng sáng gầm xe mm

190

190

Trọng lượng không tải kg

1938

2050

Trọng lượng toàn tải kg

3110

3110

Dung tích thùng nhiên liệu L

75

75

Số chỗ ngồi

6

6

Động cơ

Dung tích xi lanh cc

2359

2476

Công suất tối đa Ps/rpm

169/6000

99/3800

Mô men xoắn tối đa Kgf.m/pm

23/4200

23/2000

Hộp số

5MT

5MT

Nội thất

Vô lăng gật gù

Radio + CD + MP3

Radio + DVD + MP3 + 21” LCD

Không

Không

Khóa cửa trung tâm

Cửa sổ ghế trước chỉnh điện

Điều hòa cơ

Vách ngăn khoang hành lý có cửa sổ

Không

Không

Khóa cửa từ xa

Không

Không

Đèn nội thất dạng Led

Không

Không

Ghế da cao cấp

Không

Không

Ghế xoay 360 độ

Không

Không

Rèm cửa

Không

Không

Ngoại thất

Đèn pha Halogen

Gương hậu chỉnh điện

Không

Không

Đèn phanh trên cao

Không

Không

Trang bị an toàn

Hệ thống phanh ABS

Không

Không

Túi khí bên lái

Không

Không

Gương chiếu hậu chống chói ECM

Không

Không

Cảm biến lùi

Không

Không

3. Thông số kỹ thuật Hyundai Starex 9 chỗ 2020

Starex 9 chỗ xăng 2.4L 4AT

Starex 9 chỗ xăng 2.4L 5MT

Starex 9 chỗ Dầu 2.5L

Thông số kích thước, trọng lượng

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

5125 x 1920 x 1935

5125 x 1920 x 1935

5150 x 1920 x 1925

Chiều dài cơ sở mm

3200

3200

3200

Khoảng sáng gầm xe mm

190

190

190

Trọng lượng không tải kg

2063

2057

2164

Trọng lượng toàn tải kg

2780

2780

2850

Dung tích thùng nhiên liệu L

75

75

75

Số chỗ ngồi

9

9

9

Động cơ

Dung tích xi lanh cc

2359

2359

2476

Công suất tối đa Ps/rpm

169/6000

169/6000

99/3800

Mô men xoắn tối đa Kgf.m/pm

23/4200

23/4200

23/2000

Hộp số

4AT

5MT

5MT

Nội thất

Vô lăng gật gù

Radio + CD + MP3

Không

Radio + DVD + MP3 + 21” LCD

Không

Không

Không

Khóa cửa trung tâm

Cửa sổ ghế trước chỉnh điện

Điều hòa cơ

Vách ngăn khoang hành lý có cửa sổ

Không

Không

Không

Khóa cửa từ xa

Đèn nội thất dạng Led

Ghế da cao cấp

Không

Không

Không

Ghế xoay 360 độ

Không

Không

Không

Rèm cửa

Không

Không

Không

Ngoại thất

Đèn pha Halogen

Gương hậu chỉnh điện

Đèn phanh trên cao

Không

Không

Trang bị an toàn

Hệ thống phanh ABS

Không

Không

Túi khí bên lái

Không

Không

Gương chiếu hậu chống chói ECM

Không

Không

Cảm biến lùi

Không

Không

Không

4. Thông số kỹ thuật Hyundai Starex Limousine xăng 2.4L 2020

Kích thước, trọng lượng

Kích thước tổng thể (D x R x C) mm

5125 x 2010 x 2215

Chiều dài cơ sở mm

3200

Khoảng sáng gầm xe mm

190

Trọng lượng không tải kg

2150

Trọng lượng toàn tải kg

2780

Dung tích thùng nhiên liệu L

75

Số chỗ ngồi

9

Động cơ

Dung tích xi lanh cc

2359

Công suất tối đa Ps/rpm

169/6000

Mô men xoắn tối đa Kgf.m/pm

23/4200

Hộp số

4AT

Nội thất

Vô lăng gật gù

Radio + CD + MP3

Không

Radio + DVD + MP3 + 21” LCD

Khóa cửa trung tâm

Cửa sổ ghế trước chỉnh điện

Điều hòa cơ

Vách ngăn khoang hành lý có cửa sổ

Không

Khóa cửa từ xa

Đèn nội thất dạng Led

Ghế da cao cấp

Ghế xoay 360 độ

Rèm cửa

Ngoại thất

Đèn pha Halogen

Gương hậu chỉnh điện

Đèn phanh trên cao

Trang bị an toàn

Hệ thống phanh ABS

Túi khí

Bên lái + phụ

Gương chiếu hậu chống chói ECM

Không

Cảm biến lùi

Với bảng thông số kỹ thuật Hyundai Starex 3 chỗ, 6 chỗ, 9 chỗ và Limousine trên đây chắc chắn đã giúp anh chị có cái nhìn chi tiết nhất về dòng xe này. Nếu cần thêm thông tin cũng như giá xe Hyundai Starex 2020 anh chị hãy liên hệ hotline.

Tư vấn Hyundai chính hãng

Xem thêm về Hyundai Starex 2019

Tư vấn Miễn phí

Tư vấn trả góp Miễn phí

Bạn đang xem bài viết: Thông số kỹ thuật xe Hyundai Starex 3 chỗ 6 chỗ 9 chỗ máy Xăng Dầu 2020. Thông tin do Hyundai Kon Tum chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Đánh giá post

Bài viết liên Quan

Tư vấn chọn mua xe Hyundai Starex cũ từ chuyên gia

All Categories

Xe gia đình 9 chỗ Hyundai Starex 2018 được nâng cấp

Thông số kỹ thuật và hình ảnh chi tiết Hyundai Starex Limousine

Mua bán Hyundai Grand Starex 2016 giá 928 triệu

Lốp xe Hyundai Grand Starex: Thông số và Bảng giá mới nhất

Hyundai Starex – xe 9 chỗ hiếm hoi tại Việt Nam

Hyundai Starex 2016 chiếc xe cải tiến mạnh mẽ về thiết kế

Contact Me on Zalo