Honda Vision 2023 giá bao nhiêu? Giá xe máy Vision 2023 siêu tốt

Honda Vision 2023 giá bao nhiêu? Giá xe máy Vision 2023

Xe Honda Vision

Các ý chính trong bài viết

  • 1 Giá xe máy Vision 2023 hôm nay
  • 2 Phiên bản Vision 2023
  • 3 Video review xe Honda Vision
  • 4 Thiết kế mới của xe máy Vision
  • 5 Động cơ và công nghệ trên Honda Vision
  • 6 Tiện ích mới của xe Vision Honda
  • 7 So sánh các phiên bản xe Vision 2023
  • 8 Thông số kỹ thuật xe máy Vision 2023
  • 9 Một số câu hỏi về Honda Vision 2023

Xe tay ga Vision 2023 chính thức được Honda ra mắt ngoại hình thiết kế mới với phong cách Châu Âu tương tự người đàn anh Honda SH Mode 125. Theo đó Vision 2023 sẽ sỡ hữu nhiều chi tiết kim loạt hơn, tông màu chủ yếu là các tông màu trung tính, sơn nhám. Hiện tại xe Vision đang có mức giá dao động trong khoảng cuối 3X – 4X triệu đồng.

Giá xe máy Vision 2023 hôm nay

Giá xe HONDA VISION
Màu xe Giá VAT
HONDA VISION – 2023 – Cao cấp – Đỏ nâu 34.200.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Cao cấp – Trắng nâu 34.200.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Đặc biệt – Xanh đen 36.700.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Thể thao – Đen 38.700.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Thể thao – Xám 38.700.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Tiêu chuẩn – Đen 32.500.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Cổ điển – Xanh đen bạc 39.000.000 VNĐ
HONDA VISION – 2023 – Cổ điển – Vàng đen bạc 39.000.000 VNĐ

Bạn có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36 hoặc Zalo/Fanpage để được hỗ trợ 24/7 hoặc để lại bình luận bên dưới bài viết.

Phiên bản Vision 2023

Xe tay ga Vision 2023 được chia làm 4 phiên bản chính: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao.

Honda Vision 2023 tiêu chuẩn Đen
Honda Vision 2023 cao cấp Đỏ đen
Honda Vision 2023 cao cấp Trắng đen
Honda Vision 2023 đặc biệt Xanh đen
Honda Vision 2023 thể thao Đen
Honda Vision 2023 thể thao Xám đen

Video review xe Honda Vision

Để có cái nhìn tổng thể, thực tế về mẫu xe máy Vision chúng ta hãy cùng đến với video Review xe Vision phiên bản thể thao 2023 nhé!

Thiết kế mới của xe máy Vision

Ấn tượng đầu tiên về mẫu xe Vision thế hệ mới là: thể thao, linh hoạt. Thay vì kiểu dáng nhiều đường cong năm trước thì mẫu mới được tạo góc, khoét sâu cánh vây tạo vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn.

Thiết kế xe Vision

Đèn xi nhan halogen màu cam cổ điển với chóa đèn họa tiết caro thông minh giúp phần đầu trở nên cân đối, hài hòa hơn.

Đặc biệt phiên bản xe Vision đã có đèn ban ngày theo tiêu chuẩn mới của các dòng xe Châu Âu. Thêm nữa là công tắc đèn sẽ bị loại bỏ, hạn chế tình trạng quên mở đèn khi di chuyển vào ban đêm.

Đèn trước của Vision 2022

Đèn hậu Vision dạng liền khối có phần hơi nhô ra sau giúp tín hiệu khi sáng đèn bắt mắt tạo sự chú ý cho phương tiện phía sau.

Đèn chiếu hậu Honda Vision 2022

Vision sử dụng bánh mâm 8 chấu uốn cong với cấu trúc đa chiều hạn chế lực cản rất được ưa chuộng tại các quốc gia Châu Âu.

Trên phiên bản thể thao kích thước bánh trước lên đến 80/90-16M/C 43P to hơn so với bản thời trang là 80/90-14M/C 40P.

Mâm xe Vision

Logo Honda Vision được thiết kế 3D với nét chữ rõ ràng liền mạch rất đẹp mắt.

Ở phiên bản thể thao logo sẽ được dập nổi với tông màu xám kim loại rất mạnh mẽ.

Logo Vision

Đồng hồ mới của Vision được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả.

Khung viền dạng tai mèo trên đồng hồ tròn với điểm sáng màu xanh dương nổi bật trong đêm khá “cute”.

Đồng hồ Honda Vision đẹp hơn

Động cơ và công nghệ trên Honda Vision

Nút điều khiển dừng 3s trên Vision 2023 được thiết kế bắt mắt và êm ái hơn khi chuyển đổi.

Với công nghệ này xe sẽ tiến vào trạng thái nghỉ tạm thời khi dừng quá 3s giúp giảm đáng kể lượng nhiên liệu sử dụng khi đi vào những đoạn đường có nhiều nút giao thông.

Công nghệ dừng 3s trên Vision 2022

Động cơ Honda Vision 2023 sử dụng sẽ là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, cùng tản nhiệt khí.

Công nghệ eSP cải tiến đi kèm: hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi, bộ đề ACG, và công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời).

Chưa hết khi mẫu Vision đời mới còn được tối ưu trọng lượng cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, cho mẫu xe giờ đây bền hơn tiết kiệm hơn rất nhiều.

Động cơ xe Vision

Khung xe máy Vision đời mới được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda.

Độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt và khối lượng nhẹ là những ưu điểm của công nghệ này.

Từ đó trọng lượng Vision giảm xuống chỉ còn 94 kg cho bản tiêu chuẩn, 95kg cho bản đặc biệt, cao cấp, 98kg cho bản thể thao.

Điều này đồng nghĩa với việc hiệu suất xe sẽ tăng lên đáng kể. Chưa hết khung mới cao hơn cho tư thế ngồi cũng thoải mái hơn.

Khung xe Vision

Tiện ích mới của xe Vision Honda

Chìa khóa Smartkey một tiện ích không thể thiếu và thường hay xuất hiện trên dòng tay ga 150cc nay đã được trang bị cho Honda Vision 110cc (bản tiêu chuẩn không có smartkey).

Khóa Smartkey vision

Hộc chứa đồ Honda Vision có nắp đậy khá kín đáo và chống nước tốt hơn với thiết kế cũ.

Giờ đây khẩu trang, mắt kính sẽ được bảo vệ tốt, sạch sẽ hơn khi đi ra ngoài.

Hộc đồ trước Vision

Cốp Vision mới được hưởng lợi khá nhiều từ công nghệ khung mới từ Honda khi có thể để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và 1 số vật dụng khác.

Bộ sạc dạng tẩu thuốc ACC cung cấp khả năng sạc an toàn cho các thiết bị điện tử cũng đã có mặt trên Vision.

Cốp xe Vision

So sánh các phiên bản xe Vision 2023

So sánh thiết kế ngoại hình Vision

Ngoài màu sắc, xe máy Vision 2023 còn khác nhau ở khá nhiều trang bị và tính năng như:

VISION Smart key Yên xe Mâm xe Logo Heo dầu
Tiêu chuẩn Không Đen Bạc 3D bạc Màu đen
Cao cấp Nâu Bạc 3D bạc Màu đen
Đặc biệt Đen Đen 3D vàng Màu vàng
Thể thao Đen Đen 3D đỏ Màu đỏ

So sánh các phiên bản Vision 2023

Bên cạnh sự khác biệt giữa các tính năng, các phiên bản của xe Honda Vision 2023 còn khác nhau rõ rệt về các thông số kỹ thuật.

Trong đó chúng ta cần lưu ý đến các thông số kỹ thuật quan trọng như:

*Bản thời trang là tên gọi chung cho bản tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt: phiên bản dành cho nữ. Phiên bản thể thao là bản dành cho nam.

Phiên bản Thể thao Thời trang
Khối lượng bản thân 98 kg Tiêu chuẩn: 94 kg

Đặc biệt & Cao cấp: 95 kg

Dài x Rộng x Cao 1.925 x 686 x 1.126 mm 1.871 x 686 x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.277 mm 1.255 mm
Độ cao yên 785 mm 761 mm
Khoảng sáng gầm xe 130 mm 120 mm
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 80/90-16 M/C 43P

Sau: 90/90-14 M/C 46P

Trước: 80/90-14 M/C 40P

Sau: 90/90-14 M/C 46P

Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85 lit/100km 1,85 lit/100km

So sánh động cơ Vision 2023

Tuy các phiên bản Vision 2023 có khá nhiều điểm khác nhau, nhưng “trái tim động cơ” sẽ vẫn được giữ nguyên trên các phiên bản mang đến giá trị cân bằng cho dòng xe tay ga này.

Loại động cơ Xăng, 4 kì, xi lanh đơn
Dung tích xi lanh 109,5 cm3
Công suất cực đại 6,59 kW/7.500 vòng/phút – 8.84 mã lực HP
Mô men cực đại 9,29 Nm/6.000 vòng/phút
Đường kính x hành trình piston 47 x 63,1 mm
Tỉ số nén 10 : 1
Dung tích nhớt 0,65 L
Dung tích bình xăng 4,9 lít
Hệ thống làm mát Bằng không khí
Hệ thống khởi động Điện
Loại truyền động Đai
Giảm xóc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Thông số kỹ thuật xe máy Vision 2023

Khối lượng bản thân Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg
Phiên bản Thể thao: 98 kg
Dài x Rộng x Cao Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xe Phiên bản Thể thao: 1.277 mm
Các phiên bản khác: 1.255 mm
Độ cao yên Phiên bản Thể thao: 785 mm
Các phiên bản khác: 761 mm
Khoảng sáng gầm xe Phiên bản Thể thao: 130 mm
Các phiên bản khác: 120 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Phiên bản Thể thao:
80/90-16M/C43P
90/90-14M/C46P
Phiên bản khác:
80/90-14M/C40P
90/90-14M/C46P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,59 kW/7.500 rpm
Moment cực đại 9,29 N.m/6.000 rpm
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85 lít / 100km
Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích xy-lanh 109,5 cc
Đường kính x Hành trình pít tông 47,0 x 63,1 mm
Tỷ số nén 10,0:1

Một số câu hỏi về Honda Vision 2023

Xe Vision 2023 có bao nhiêu phiên bản?

Gồm 4 phiên bản: – Bản tiêu chuẩn: màu đen – Bản cao cấp: trắng, đỏ – Bản đặc biệt: xanh – Bản thể thao: đen, xám.

Vision cao bao nhiêu thì đi được?

Vision 2023 phiên bản dành cho nữ có chiều cao yên 761 mm, khách hàng cao 1m55 trở lên sẽ vô cùng đẹp.

Riêng bản Vision Thể thao sẽ sở hữu chiều cao yên 785 mm sẽ đẹp hơn khi khách hàng có chiều cao 1m6 trở lên.

Honda Vision có hao xăng hơn bản cũ không?

Có. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vision 2023 theo cục đăng kiểm là 1,85 lít/100km. Tiết kiệm hơn phiên bản cũ 0,03 lít (1,88 lít/100km).

Kết luận: Hiện tại đang có rất nhiều ý kiến về Honda trái chiều về Vision 2023. Tuy nhiên với những thay đổi mới mà mẫu xe này đem lại thì rất đáng để cân nhắc.

NSX Honda Việt Nam: https://www.honda.com.vn/xe-may/san-pham/vision

hoang-trong-khanh-bien-tap-vien-minh-long-696x522

Hoàng Trọng Khánh

Tôi là Hoàng Trọng Khánh, tôi ưa thích xe máy và các trải nghiệm của những mẫu xe mang lại. Thông qua nội dung trên website, tôi hi vọng có thể giao lưu nhiều hơn với các anh em biker.

Bạn đang xem bài viết: Honda Vision 2023 giá bao nhiêu? Giá xe máy Vision 2023 siêu tốt. Thông tin do Hyundai Kon Tum chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Đánh giá post

Bài viết liên Quan

Honda Vision 2023 thêm bản mới, giá tăng trên 2 triệu đồng

Honda Vision 2023 phiên bản Thể thao giá bao nhiêu hôm nay tháng 11/2023?

Giá xe Vision mới nhất tháng 11: Giảm kỷ lục, giá rẻ nhất từ trước tới nay

Sự khác biệt giữa các phiên bản xe vision 2023: Phiên bản nào chất nhất

Honda Vision 2023 phiên bản Thể thao có gì đặc biệt, liệu có xứng với giá tiền?

Honda Vision 2023 “đón Tết” bằng phiên bản mới giá từ 31 triệu đồng

Honda Việt Nam ra mắt phiên bản VISION 2023 thể thao cùng bộ sưu tập màu mới

Bảng Giá Xe Vision 2023 Chính Thức Từ đại Lý Mới Nhất (T11

Contact Me on Zalo