Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 4 )

Danh từ trong tiếng Nhật được gọi là「名詞 – meishi」. Danh từ trong tiếng Nhật là phần kiến thức được đánh giá rộng nhất trong kỳ thi JLPT. Bài viết dưới đây là phần thứ 4 trong 5 phần của danh mục danh từ trong tiếng Nhật N5 được WeXpats biên soạn. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng danh từ trong tiếng Nhật N5 về chủ đề thành viên trong gia đình và nhà cửa.

MỤC LỤC:

  1. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 – Gia đình và cá nhân
  2. Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 – Nhà cửa
  3. Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

WeXpats đã tổng hợp danh sách từ vựng danh từ trong tiếng Nhật ở cấp độ N5 bao gồm 86 từ vựng về thành viên gia đình, cá nhân và nhà cửa. Hứa hẹn sẽ rất hữu ích để tạo ra các câu đơn giản giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong sinh hoạt hàng ngày. Đặc biệt, bạn có thể tham khảo ví dụ một số câu đơn giản sử dụng các danh từ trong tiếng Nhật về chủ đề này ở cuối bài viết.

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 – Gia đình và cá nhân

Chúng ta sẽ bắt đầu với 45 danh từ trong tiếng Nhật cấp độ N5 về các thành viên trong gia đình và cá nhân trong bài viết sau đây:

Thành viên trong gia đình

Lưu ý: Những chữ Kanji bạn cần biết ở trình độ N5 được viết bằng chữ ĐẬM.

かてい

家庭

hộ gia đình

かぞく

家族

gia đình

そふ

祖父

ông

おじいさん

お祖父さん

ông

そぼ

祖母

おばあさん

お祖母さん

まご

cháu

りょうしん

両親

bố mẹ

ちち

bố

おとうさん

お父さん

bố

はは

mẹ

おかあさん

お母さん

mẹ

きょうだい

兄弟

anh em

あに

anh

おにいさん

お兄さん

anh

あね

chị

おねえさん

お姉さん

chị

おとうと

em trai

いもうと

em gái

おっと

chồng

しゅじん

主人

chồng

ごしゅじん

ご主人

chồng (đối phương)

つま

vợ

おくさん

奥さん

vợ (đối phương)

かない

家内

vợ (của mình)

むすこ

息子

con trai

むすめ

con gái

おじさん

伯父さん

bác, chú

おばさん

伯母さん

bác, cô

Con người và cá nhân

Dưới đây là một số ví dụ về từ vựng để chỉ người và các mối quan hệ.

Lưu ý: Kanji ĐẬM cần học thuộc ở trình độ N5.

おとな

大人

người lớn

こども

子供

trẻ em

おとこ

nam

おとこのこ

男の子

cậu bé

だんせい

男性

giới nam

かれ

anh ta

おんな

nữ

おんなのこ

女の子

cô bé

じょせい

女性

giới nữ

かのじょ

彼女

cô ta

おおぜい

大勢

đám đông

けっこん

結婚

kết hôn

ともだち

友達

bạn

なまえ

名前

tên

みなさん

皆さん

mọi người (lịch sự)

みんな

mọi người

Bài viết được tuyển chọn

Danh sách danh từ trong tiếng Nhật N5 – Nhà cửa

Trong “ngôi nhà” mà chúng ta sống, có những thứ khác ngoài thành viên gia đình. Vì vậy, việc hiểu các từ vựng xoay quanh trong ngôi nhà là việc hết sức cần thiết khi học tiếng Nhật. Hãy tham khảo 41 từ vựng danh từ trong tiếng Nhật dưới đây để tìm hiểu về chúng nhé!

Nhà cửa

Dưới đây là các danh từ cấp độ N5 về nhà cửa bao gồm các loại phòng và những bộ phận của ngôi nhà.

じゅうしょ

住所

địa chỉ

うち / いえ

nhà

アパート

khu nhà tập thể

げんかん

玄関

sảnh, lối đivào

へや

部屋

phòng

だいどころ

台所

bếp

キッチン

bếp

おふろ

お風呂

bồn tắm

トイレ

nhà vệ sinh

にわ

sân vườn

かいだん

階段

cầu thang

やね

屋根

mái, nóc nhà

まど

cửa sổ

cửa kiểu Nhật

Vật dụng gia đình

Dưới đây là từ vựng danh từ trong tiếng Nhật về chủ đề vật phẩm quen thuộc trong ngôi nhà.

Lưu ý, hãy ghi nhớ những chữ Kanji được in đậm nhé!

いす

椅子

ghế

エアコン

điều hòa

おしいれ

押入

tủ âm tường

かぎ

chìa khóa

かさ

ô, dù

かびん

花瓶

lọ hoa

カレンダー

lịch

シャワー

vòi hoa sen

しんぶん

新聞

báo

ストーブ

lò sưởi

せっけん

石鹼

soap

せんたくき

洗濯

máy giặt

つくえ

bàn

テーブル

bàn

テレビ

ti vi

でんわ

電話

điện thoại

ドア

cửa

とけい

時計

đồng hồ

にっき

日記

nhật ký

ベッド

giường

ほん

sách

ほんだな

本棚

kệ sách

れいぞうこ

冷蔵庫

tủ lạnh

たな

kệ

スイッチ

công tắc

ラジオ

radio

でんき

電気

điện

Ví dụ các câu đơn giản sử dụng danh từ trong tiếng Nhật N5

Dưới đây là các mẫu câu đơn giản về cách sử dụng những danh từ trong tiếng Nhật được đề cập ở trên. Hãy thử nói lại các từ đó theo cách của bạn nhé!

1. わたしはおじいさんのいえに行きました。
(watashi wa ojiisan no ie ni ikimashita)
– Tôi đi đến nhà của ông.

2. わたしはお母さんがだいすきです。
(watashi wa okaasan ga daisuki desu)
– Tôi rất yêu mẹ.

3. あなたの名前は何ですか?
(anata no namae wa nandesuka?)
– Tên bạn là gì?

4. おにいさんは2020年にけっこんしました。
(oniisan wa nisen-nijyuu-nen ni kekkon shimashita)
– Anh trai tôi kết hôn vào năm 2020.

5. わたしはともだちとあそびます。
(watashi wa tomodachi to asobimasu)
– Tôi đi chơi với bạn.

6. あなたのいえのじゅうしょをおしえてください。
(anata no ie no juusho o oshiete kudasai)
– Hãy cho tôi địa chỉ của bạn.

7. まどをあけます。
(mado o akemasu)
– Mở cửa.

8. 本はつくえのうえにあります。
(hon wa tsukue no ue ni arimasu)
– Quyển sách đặt trên bàn.

Bạn đang xem bài viết: Danh từ trong tiếng Nhật N5 (Phần 4 ). Thông tin do Hyundai Kon Tum chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Đánh giá post

Bài viết liên Quan

Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Nhật

101 Từ vựng tiếng Nhật về gia đình- Bạn thử chưa?

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

Trong rừng từ tiếng Nhật gây “lú lẫn”, bạn đã biết cách gọi “vợ người ta” chính xác ?

37 mẫu câu tiếng Nhật trong trường hợp khẩn giúp bạn THOÁT ĐƯỢC lưỡi hái tử thần

Chồng yêu trong tiếng Nhật là gì

Xưng hô trong tiếng Nhật như thế nào mới CHUẨN? – Học tiếng Nhật

Contact Me on Zalo