Cảnh báo tiếng Anh là gì
Cảnh báo tiếng Anh là warning, phiên âm là /ˈwɔː.nɪŋ/. Cảnh báo là lời nhắc nhở có tính nghiêm trọng về một sự vật, sự việc, một cái gì đó khiến bạn hiểu rằng có mối nguy hiểm hoặc vấn đề có thể xảy ra trong tương lai.
Mục đích là để người triển khai nhắc nhở cảnh báo cho mọi người chuẩn bị và hành động để giảm thiểu và tránh.
Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với cảnh báo như alert, alarm, warn.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cảnh báo:
- Sometimes you just have to remove people without warning. We’re getting too old to be explaining what they already know they’re doing wrong.
- If you could not be a good example, you will remain as a horrible warning.
- Last warning is to turn you into a good person. But if you still not want to change yourself. So that warning is futile for you.
- Don’t ever underestimate the actions of a person that’s fed up. Last chance don’t come with warning.
- Be careful with the truth, it has known to explode without warning.
Bài viết cảnh báo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bài viết liên quan:
- Aptis là gì
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu
- Thi PTE có dễ không
- Cấu trúc đề thi PTE
- Phân biệt PTE và IELTS
Thông tin thêm về cảnh báo tiếng Anh:
Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Anh và muốn tìm hiểu thêm về cảnh báo trong ngôn ngữ này, hãy liên hệ với chúng tôi tại cảnh báo tiếng Anh là gì.