Phạm vi quan sát – Wikipedia tiếng Việt

Phạm vi quan sát



Phạm vi quan sát (tiếng Anh: field of view) là phạm vi mở rộng có thể quan sát thế giới tại bất kì thời điểm nào. Trong trường hợp dụng cụ quang học hoặc cảm biến, nó là một góc khối thông qua một máy dò nhạy cảm với bức xạ điện từ.

Con người và động vật[sửa | sửa mã nguồn]

Trong phạm vi nhìn của con người, thuật ngữ “phạm vi quan sát” thường chỉ được sử dụng theo nghĩa của một hạn chế với thiết bị bên ngoài có thể nhìn thấy, như khi đeo kính.[2] Nếu sự tương tự của võng mạc làm việc như một cảm biến được sử dụng, khái niệm xảy ra tương ứng của con người (và phần lớn tầm nhìn của động vật) là phạm vi thị giác.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cascading Milky Way”. ESO Picture of the Week. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Alfano, P.L.; Michel, G.F. (1990). “Restricting the field of view: Perceptual and performance effects”. Perceptual and motor skills. 70: 35–45. doi:10.2466/pms.1990.70.1.35.
  3. ^ Strasburger, Hans; Rentschler, Ingo; Jüttner, Martin (2011). “Peripheral vision and pattern recognition: a review”. Journal of Vision. 11 (5): 1–82. doi:10.1167/11.5.13.

Bài viết do Hyundai Kon Tum tổng hợp nếu bạn thấy bài viết cung cấp nội dung hữu ích đến với người đọc hãy giúp chúng tôi chia sẻ nội dung bài viết.

Đánh giá post

Bài viết liên Quan

Cách hỏi chiều cao, cân nặng bằng tiếng anh

Định nghĩa về Chiều dài và Chiều rộng và ví dụ về bài tập tính

Kích Thước Dài Rộng Cao

“Chiều Ngang” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.

Làm thế nào để vẽ và xác định hình chữ nhật trong tiếng anh

Chiều rộng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

(Tổng hợp) 100++ TỪ VIẾT TẮT được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh!

Contact Me on Zalo