200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam ở thời điểm hiện tại?
200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá 2023?
- 1. 200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 2. Quy đổi 200 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
- 3. Đổi 200 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
- 1. Đổi 200 USD to VND tại ngân hàng
- 2. Đổi 200 đô tại các tiệm vàng hợp pháp
- 4. Có nên đổi 200 USD thành tiền Việt ở thời điểm này không?
200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? Đổi 200 USD to VND ở đâu hợp pháp và giá cao? Tỷ giá mới nhất để biết 200 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Cập nhật ngay!
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay tiền nhanh Doanh nghiệp!
1. 200 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tùy vào địa điểm đổi tiền mà giá trị 200 đô la Mỹ sẽ khác nhau.
200 đô là bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá trung bình của ngân hàng Nhà nước? Theo số liệu mới nhất ngày 10/8 thì tỷ giá đổi tiền Đô sang Việt là 23.826 đồng. Như vậy chúng ta dễ dàng quy đổi 200 USD to VND thành 4.749.500 đồng.
200 USD = 4.749.500 VND
Tuy nhiên trên thực tế 200 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam còn thay đổi theo một số yếu tố khác như:
- Mức giá mua vào hoặc bán ra tại các ngân hàng thương mại
- Mức giá mua vào hoặc bán ra tại các tiệm vàng hợp pháp
- Mức giá USD trên thị trường tự do
Ví dụ, ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá mua USD mới nhất là 23.400 đồng, còn bán ra là 24.967 đồng. Qua tỷ giá này chúng ta tính 200 đô bằng bao nhiêu tiền Việt như sau:
Mua vào: 200 USD = 4.680.000 đồng
Bán ra: 200 USD = 4.993.400 đồng
2. Quy đổi 200 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá hối đoái trong trường hợp này là giá trị của đơn vị tiền đô la Mỹ so với tiền đồng Việt Nam. Theo đó, tỷ giá đối hoái 200 đô la Mỹ ở ngày 10/8/2023 là 4.749.500 VND – có nghĩa 200 đô la Mỹ thì đổi được 4.749.500 đồng tiền Việt.
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
ABBank |
4.712.000 |
4.716.000 |
ACB |
4.700.000 |
4.720.000 |
Agribank |
4.706.000 |
4.713.000 |
Bảo Việt |
4.721.000 |
4.725.000 |
BIDV |
4.721.000 |
4.721.000 |
CBBank |
4.698.000 |
4.716.000 |
Đông Á |
4.718.000 |
4.718.000 |
Eximbank |
4.704.000 |
4.720.000 |
GPBank |
4.700.000 |
4.718.000 |
HDBank |
4.710.000 |
4.714.000 |
Hong Leong |
4.708.000 |
4.712.000 |
HSBC |
4.725.400 |
4.725.400 |
Indovina |
4.708.000 |
4.720.000 |
Kiên Long |
4.708.000 |
4.714.000 |
Liên Việt |
4.710.000 |
4.714.000 |
MSB |
4.717.400 |
4.714.000 |
MB |
4.702.000 |
4.716.000 |
Nam Á |
4.704.000 |
4.714.000 |
NCB |
4.714.000 |
4.718.000 |
OCB |
4.715.600 |
4.725.600 |
OceanBank |
4.710.000 |
4.714.000 |
PGBank |
4.708.000 |
4.718.000 |
PublicBank |
4.707.000 |
4.714.000 |
PVcomBank |
4.706.000 |
4.700.000 |
Sacombank |
4.708.600 |
4.720.600 |
Saigonbank |
4.700.000 |
4.718.000 |
SCB |
4.690.000 |
4.712.000 |
SeABank |
4.716.000 |
4.716.000 |
SHB |
4.714.000 |
|
Techcombank |
4.715.000 |
4.717.200 |
TPB |
4.706.000 |
4.716.000 |
UOB |
4.706.000 |
4.714.000 |
VIB |
4.702.000 |
4.714.000 |
VietABank |
4.700.000 |
4.710.000 |
VietBank |
4.618.000 |
4.622.000 |
VietCapitalBank |
4.718.000 |
4.722.000 |
Vietcombank |
4.708.000 |
4.714.000 |
VietinBank |
4.700.800 |
4.716.800 |
VPBank |
4.704.600 |
4.717.600 |
VRB |
4.712.000 |
4.714.000 |
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
4.780.000 |
4.784.000 |
ACB |
4.790.000 |
4.780.000 |
Agribank |
4.779.000 |
|
Bảo Việt |
4.773.000 |
|
BIDV |
4.781.000 |
|
CBBank |
4.780.000 |
|
Đông Á |
4.778.000 |
4.778.000 |
Eximbank |
4.780.000 |
|
GPBank |
4.790.000 |
|
HDBank |
4.778.000 |
|
Hong Leong |
4.784.000 |
|
HSBC |
4.768.200 |
4.768.200 |
Indovina |
4.778.000 |
|
Kiên Long |
4.782.000 |
|
Liên Việt |
4.822.000 |
|
MSB |
4.778.400 |
4.780.000 |
MB |
4.783.000 |
4.783.000 |
Nam Á |
4.782.000 |
|
NCB |
4.778.000 |
4.782.000 |
OCB |
4.797.600 |
4.775.600 |
OceanBank |
4.822.000 |
|
PGBank |
4.778.000 |
|
PublicBank |
4.782.000 |
4.782.000 |
PVcomBank |
4.782.000 |
4.782.000 |
Sacombank |
4.789.000 |
4.779.000 |
Saigonbank |
4.790.000 |
|
SCB |
4.786.000 |
4.786.000 |
SeABank |
4.804.000 |
4.784.000 |
SHB |
4.786.000 |
|
Techcombank |
4.783.800 |
|
TPB |
4.792.000 |
|
UOB |
4.786.000 |
|
VIB |
4.794.000 |
4.782.000 |
VietABank |
4.778.000 |
|
VietBank |
4.778.000 |
|
VietCapitalBank |
4.782.000 |
|
Vietcombank |
4.782.000 |
|
VietinBank |
4.784.800 |
|
VPBank |
4.780.600 |
|
VRB |
4.782.000 |
3. Đổi 200 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
Bạn đọc nên chọn ngân hàng có giá đô la Mỹ mua vào cao nhất để đổi tiền.
Như đề cập ở trên, 200 đô là bao nhiêu tiền Việt còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Nếu bạn đọc có 200 USD đổi ra tiền Việt thì nên chọn các địa chỉ đổi tiền như sau.
3.1. Đổi 200 USD to VND tại ngân hàng
Các ngân hàng thương mại hiện nay đều được cấp phép đổi tiền đô la Mỹ. Bạn đọc có thể quy đổi 200 USD to VND tại các ngân hàng này để lấy tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Qua bảng trên chúng ta sẽ thấy, ở thời điểm này 200 USD đổi ra tiền Việt cao nhất là 4.726.400 đồng tại ngân hàng HSBC, còn thấp nhất là tại ngân hàng VietABank.
3.2. Đổi 200 đô tại các tiệm vàng hợp pháp
Hiện tại một số tiệm vàng đã được ngân hàng Nhà nước cấp phép mua bán ngoại tệ. Vì thế nếu có 200 USD cần đổi ra tiền Việt thì bạn đọc có thể đến đổi tại các tiệm vàng này.
Về giá trị 200 đô là bao nhiêu tiền Việt ở các tiệm vàng thì thường cao hơn các ngân hàng từ 200 – 450 đồng/ 1 USD. Tức nếu đổi 200 đô la Mỹ tại các tiệm vàng thì bạn đọc sẽ có thêm từ 40.000 đồng đến 90.000 đồng.
4. Có nên đổi 200 USD thành tiền Việt ở thời điểm này không?
Nếu theo dõi biến động tỷ giá trong vài năm gần đây chúng ta sẽ thấy rằng tiền đô la Mỹ liên tục tăng. Chỉ riêng trong tháng 8/2023 giá đô la Mỹ liên tục tăng cao và gần chạm mốc 24.000 VND/1 USD.
Tuy nhiên, tỷ giá này có thể tiếp tục tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau: tình hình chính trị thế giới, biến động kinh tế thị trường… Bạn đọc có thể căn cứ vào những yếu tố này để có thể xác định có nên đổi 200 USD thành tiền Việt ở thời điểm này hay không.
- Nếu cần tiền mặt gấp để thanh toán, chi tiêu phục vụ cuộc sống cá nhân thì nên đổi vì mức giá đô hiện tại đang là cao nhất trong nhiều tháng qua.
- Nếu chưa cần tiền gấp hoặc có thêm nguồn tiền đô khác thì có thể giữ lại 200 USD và chờ thời điểm tiền đô tăng giá để bán ra hưởng lời cao hơn.
Lưu ý nếu đổi 200 USD to VND thì bạn đọc cần chọn đúng địa chỉ được cấp phép mua bán ngoại tệ như ngân hàng…
Ở trên là thông tin về tỷ giá mới nhất để bạn đọc tính 200 đô là bao nhiêu tiền Việt. Bên cạnh đó thông tin về địa chỉ để bạn đọc có thể chọn ra nơi đổi tiền USD có giá cao nhất. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật thông tin tỷ giá đến bạn đọc trong các bài viết sau.
Tổng hợp bởi www.redbag.vn
Bài viết mới nhất
Xem tất cả
Bài viết đọc nhiều
Tỷ giá EURO | Giá EUR chợ đen hôm nay và quy đổi tiền EURO sang tiền Việt
Đổi EURO sang VND ở đâu giá cao nhất? Giá EURO chợ đen hôm nay bao nhiêu? RedBag cập nhật tỷ giá EURO và hướng dẫn đổi tiền EURO sang tiền Việt nhanh nhất!
Cách đổi tiền đô sang tiền Việt Online nhanh nhất hiện nay
Công cụ đổi USD sang VND của RedBag cập nhật tỷ giá tiền Đô hôm nay các ngân hàng, tỷ giá Đô la chợ đen hôm nay và đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam nhanh, dễ nhất
Tỉ giá tiền Hàn Quốc hôm nay: tiền Hàn đổi sang tiền Việt bao nhiêu?
Tiền Hàn đổi sang tiền Việt ở đâu giá cao? Đổi tiền Hàn sang Việt mất bao nhiêu phí? RedBag cập nhật tỷ giá Won mới nhất và cách đổi Won sang VND miễn phí!
50000 Won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
50.000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay? Đổi 50000 Won to VND ở đâu giá tốt nhất? Tỷ giá đổi 50000 Won VND ở 24 ngân hàng mới nhất! Xem ngay!
Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!
Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email
ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN