Bảng tra kích thước – thông số bạc đạn mới nhất hiện nay
-
- Tổng tiền thanh toán:
Bảng tra kích thước – thông số bạc đạn mới nhất hiện nay
Tác giả: Khánh Huyền Ngày đăng: 17/11/2022
Nếu như bạn đang có nhu cầu sử dụng các vòng bi – bạc đạn thì việc đọc hiểu được các kích thước thông số bạc đạn là vô cùng cần thiết, cần hiểu rõ được thông số đó như thế nào và ý nghĩa của từng ký hiệu mang ý nghĩa gì. Hiểu đang nổi băn khoăn và thắc mắc của khách hàng chính vì vậy mà giải đáp tất tần tật thông qua bài viết dưới đây, cùng Kỷ Nguyên Máy tìm hiểu ngay về thông số bạc đạn nhé!
Bảng tra kích thước vòng bi là gì?
Bảng tra kích thước vòng bi là các chữ cái, con số mà ở đó sẽ cho chúng ta biết được các thông tin như: loại vòng bi, kích thước đường kính trong – ngoài – dày vòng bi, độ chính xác, độ hở bên trong và ngoài ra còn có các thông số kỹ thuật vòng bi liên quan khác.
Kích thước vòng bi được thể hiện qua các chữ cái và con số được khắt chìm trên bề mặt.
Hướng dẫn bạn tra cứu vòng bi và thông số bạc đạn chuẩn nhất
Chi tiết về cách đọc thông số bạc đạn
Từng loại vòng bi, bạc đạn đều và công ty sản xuất sẽ có các kích thước và các thông số trên vòng bi khác nhau, điều này dẫn đến việc cần hiểu rõ sẽ dễ dàng hơn cho khách hàng. Và trong mã số bạc đạn sẽ bao gồm 2 chữ số cuối cùng của dãy ký hiệu trên vòng bi thường là thông số biểu trưng cho từng phân loại vòng bi bạc đạn khác nhau.
Mỗi thương hiệu sẽ có các ký hiệu thông số giống nhau hoặc khác nhau.
Và quan trọng nhất là, để có thể tra cứu được kích thước ổ bi, thì bạn cần phải hiểu rõ được các ý nghĩa của ký hiệu trong bảng tra ổ bi:
- D: đường kính ngoài (mm)
- d: đường kính trong (mm)
- B: độ dày ổ lăn (mm)
>> Xem thêm: VÒNG BI ĐƯỜNG KÍNH TRONG 12MM
Số tay tra cứu vòng bi các loại
Thông số kỹ thuật bạc đạn cầu
Mã vòng bi |
Kích thước vòng bi | Mã vòng bi | Kích thước vòng bi |
6000 |
10 x 26 x 8 |
6013 |
65 x 100 x 18 |
6001 |
12 x 28 x 8 |
6014 |
70 x 110 x 20 |
6002 |
15 x 32 x 9 |
6015 |
75 x 115 x 20 |
6003 |
17 x 35 x 10 |
6016 |
80 x 125 x 22 |
6004 |
20 x 42 x 12 |
6017 |
85 x 130 x 22 |
6005 |
25 x 47 x 12 |
6018 |
90 x 140 x 24 |
6006 |
30 x 55 x 13 |
6019 |
95 x 145 x 24 |
6007 |
35 x 62 x 14 |
6020 |
100 x 150 x 24 |
6008 |
40 x 68 x 15 |
6021 |
105 x 160 x 26 |
6009 |
45 x 75 x 16 |
6022 |
110 x 170 x 28 |
6010 |
50 x 80 x 16 |
6024 |
120 x 180 x 28 |
6011 |
55 x 90 x 18 |
6026 |
130 x 200 x 33 |
6012 |
60 x 95 x 18 |
6028 |
140 x 210 x 33 |
6030 |
150 x 220 x 35 |
Ký hiệu kích thước vòng bi cầu.
Bảng tra cứu kích thước vòng bi côn
Mã vòng bi |
Kích thước vòng bi | Mã vòng bi | Kích thước vòng bi |
30203 |
17 x 40 x 13.25 |
30212 |
60 x 110 x 23.75 |
30204 |
20 x 47 x 15.25 |
30213 |
65 x 120 x 27.75 |
30205 |
25 x 52 x 16.25 |
30214 |
70 x 125 x 26.25 |
30206 |
20 x 62 x 17.25 |
30215 |
75 x 130 x 27.25 |
30207 |
35 x 72 x 18.25 |
30216 |
80 x 140 x 28.25 |
30208 |
40 x 80 x 19.5 |
30217 |
85 x 150 x 30.50 |
30209 |
45 x 85 x 20.75 |
30218 |
90 x 160 x 32.50 |
30210 |
50 x 90 x 21.75 |
30219 |
95 x 170 x 34.50 |
30211 |
55 x 100 x 22.75 |
30220 |
100 x 180 x 37 |
30221 |
105 x 190 x 39 |
Ký hiệu kích thước vòng bi côn.
Kích thước ổ lăn đũa (thông số bạc đạn đũa)
Mã vòng bi |
Kích thước vòng bi |
Mã vòng bi | Kích thước vòng bi |
NU/NJ/NUP 204 |
20 x 47 x 14 |
NU/NJ/NUP/N/NF 307 |
35 x 80 x 21 |
NU/NJ/NUP 205 |
25 x 52 x 15 |
NU/NJ/NUP/N/NF 308 |
40 x 90 x 23 |
NU/NJ/NUP 206 |
30 x 62 x 16 |
NU/NJ/NUP/N/NF 309 |
45 x 100 x 25 |
NU/NJ/NUP 207 |
35 x 72 x 17 |
NU/NJ/NUP/N/NF 310 |
50 x 110 x 27 |
NU/NJ/NUP 208 |
40 x 80 x 18 |
NU/NJ/NUP/N 405 |
25 x 80 x 21 |
NU/NJ/NUP 209 |
45 x 85 x 16 |
NU/NJ/NUP/N 406 |
30 x 90 x 23 |
NU/NJ/NUP 210 |
50 x 90 x 20 |
NU/NJ/NUP/N 407 |
35 x 100 x 25 |
NU/NJ/NUP/N/NF 303 |
17 x 47 x 14 | NU/NJ/NUP/N 408 |
40 x 110 x 27 |
NU/NJ/NUP/N/NF 304 |
20 x 47 x 12 | NU/NJ/NUP/N 409 |
45 x 120 x 29 |
NU/NJ/NUP/N/NF 305 |
25 x 62 x 17 | NU/NJ/NUP/N 410 |
50 x 130 x 31 |
NU/NJ/NUP/N/NF 306 |
30 x 72 x 19 |
Ký hiệu kích thước vòng bi đũa.
Thông số ổ lăn tang trống
Mã vòng bi |
Kích thước vòng bi |
Mã vòng bi | Kích thước vòng bi |
22205 |
20 x 25 x 18 |
22308 | 40 x 90 x 3 |
22206 | 30 x 62 x 20 | 22309 | 45 x 100 x 36 |
22207 |
35 x 72 x 23 |
22310 | 50 x 110 x 40 |
22208 |
40 x 80 x 23 |
22311 | 55 x 120 x 43 |
22209 |
45 x 85 x 23 |
22312 | 60 x 130 x 46 |
21310 |
50 x 90 x 23 |
22313 | 65 x 140 x 48 |
22211 |
55 x 100 x 25 | 22314 | 70 x 150 x 51 |
22212 |
60 x 110 x 28 | 22315 | 75x160x55 |
22313 |
65 x 120 x 31 | 22316 | 80 x 170 x 58 |
22314 |
70 x 125 x 31 | 22317 | 85 x 180 x 60 |
21315 |
75 x 130 x 31 | 22318 | 90 x 190 x 64 |
Ký hiệu kích thước bạc đạn đũa.
Thông số kỹ thuật của vòng bi cầu tự lựa
Mã vòng bi |
Kích thước vòng bi |
Mã vòng bi | Kích thước vòng bi |
1200 |
10 x 30 x 9 |
2200 |
10 x 39 x 14 |
1201 |
12 x 32 x 10 |
2201 |
12 x 32 x 14 |
1301 |
12 x 37 x 12 |
2202 |
15 x 35 x 14 |
1202 |
15 x 35x 11 |
2203 |
17 x 40 x 16 |
1302 |
15 x 42 x 13 |
2204 |
20 x 47 x 18 |
1203 |
17 x 40 x 12 |
2205 |
25 x 52 x 18 |
1303 |
17 x 47x 14 |
2206 |
30 x 62 x 20 |
1204 |
20 x 47 x 14 |
2207 |
35 x 72 x 23 |
1304 |
20 x 52 x 15 |
2301 |
12 x 37 x 17 |
1205 |
25 x 52 x 15 |
2302 |
15 x 42 x 17 |
1305 |
25 x 62 x 17 |
2303 |
17 x 47 x 19 |
1206 |
30 x 62 x 16 |
2304 |
20 x 52 x 21 |
1306 |
30 x 72 x 19 |
2305 |
25 x 62 x 24 |
1207 |
35 x 72 x 17 |
2306 |
30 x 72 x 27 |
1307 |
35 x 80 x 21 |
2307 |
35 x 80 x 31 |
Ký hiệu kích thước ổ bi cầu tự lựa.
>> Xem thêm:
- KÍCH THƯỚC VÒNG BI NHỎ | GIÁ ƯU ĐÃI – HẤP DẪN – GIAO HÀNG NHANH CHÓNG
- BẢNG TRA KÍCH THƯỚC – THÔNG SỐ BẠC ĐẠN MỚI NHẤT HIỆN NAY
Cách tính thông số bạc đạn không phải ai cũng biết
Cách tính bạc đạn mục đích là để người dùng có thể biết được kích thước vòng bi để từ đó đưa ra sự lựa chọn chính xác, tránh sai lầm. Khi bạn đang có nhu cầu mua nhưng lại không biết cách tính đường kính trong – ngoài – dày vòng bi như thế nào, vậy thì đừng lo, tham khảo ngay nội dung ở bên dưới đây nhé:
Ví dụ:
- Vòng bi có mã là 2213
Thì ta sẽ lấy 2 số cuối nhân với 5, tức là: 13×5 = 65mm. Kết quả này có ý nghĩa là đường kính trong của vòng bi là 35mm.
- Hoặc 6205: 04×5 = 20mm
Tuy nhiên, cần lưu ý là hai số cuối cùng của thông số bạc đạn tròn từ 04 trở lên sẽ được nhân với 5. Còn nếu như nhỏ hơn 4 sẽ được đặc biệt quy đổi như sau:
- 00 sẽ tương ứng với 10mm
- 01 sẽ tương ứng với 12mm
- 02 sẽ tương ứng với 15mm
- 03 sẽ tương ứng với 17mm
Tầm quan trọng của kích thước thông số bạc đạn
Chắc hẳn hầu hết mọi người đều biết được vòng bi, bạc đạn là một trong những bộ phận đóng vai trò vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong hầu hết các máy móc và thiết bị công nghiệp.
Và hiện nay, trên thị trường ngày càng xuất hiện nhiều các loại vòng bi, bạc đạn với rất nhiều chủng loại, kích cỡ khác nhau để nhằm đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trong các ngành công nghiệp, sản xuất. Điều này sẽ tạo ra nhiều thông số vòng bi bạc đạn khác nhau, và những mã số vòng bi này đều có những ý nghĩa riêng trên từng dòng sản phẩm.
Và đó chính là một trong những lý do mà về tầm quan trọng của bảng tra thông số vòng bi để giúp cho mọi người dễ dàng lựa chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình nhất và đem lại hiệu quả một cách tối ưu.
>> Xem thêm: ỨNG DỤNG – VAI TRÒ CỦA VÒNG BI CÔNG NGHIỆP TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY
Trên đây là tất cả những thông tin hữu ích mà chúng tôi muốn chia sẻ cho bạn hiểu rõ hơn về thông số bạc đạn. Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích nhất và giúp bạn chọn được cho mình loại vòng bi phù hợp với nhu cầu của mình. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu mua con trượt, thanh ray, đai ốc vitme,… uy tín, chất lượng thì bạn có thể tham khảo tại Kỷ Nguyên Máy, liên hệ ngay đến Hotline của chúng tôi: 077.209.8686 để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Bình luận (1 bình luận)
Hello World! https://2v54tn.com?hs=09189505a718350820068404a49e8382&
18/11/2022
a6tcsw