Giá xe máy Honda Air Blade cuối tháng 9/2022: Xe phổ thông ăn khách nhất, “ăn” tiền nhất
Xe máy Honda Air Blade mới 2022 với những ưu điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt, Honda Air Blade đã gây dựng được thành công lớn, thường xuyên nằm trong top xe tay ga bán chạy nhất tại Việt Nam. Với thiết kế với vẻ ngoài ấn tượng, với các đường nét gân dập nổi tạo theo hình “tia sét”, Air Blade mới hiện nay tỏ ra nam tính, hiện đại và rất thể thao.
Phần trung tâm và đuôi xe được tuốt lại đem lại sự khỏe khoắn hơn. Trong khi phiên bản 160cc còn có kính chắn gió nhỏ phía trước, cùng tiết diện lốp xe lớn, nhìn hoành tráng và vận hành vững vàng.
|
Cùng với diện mạo ấn tượng, Honda Air Blade còn sở hữu loạt trang bị ấn tượng. Đèn pha loại bóng LED, trên xe có trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, ổ sạc điện thoại, đồng hồ kỹ thuật số LCD hiển thị đầy đủ các thông số, hệ thống phanh đĩa và ABS (tùy phiên bản). Cốp xe lại rộng 23,2 lít, để đồ thoải mái.
|
Cả Air Blade 125 và 160 giờ đây được trang bị động cơ eSP+4 valve, thế hệ mới nhất như các dòng xe tay ga cao cấp như SH350i, SH125i/150i và SH Mode. Động cơ mới giúp xe không những tăng công suất, vận hành êm ái mà còn tiết kiệm xăng. Khả năng bứt tốc của xe cũng tăng lên đáng kể, leo dốc khỏe hơn, đem lại trải nghiệm lái phấn khích cho người dùng.
Thông số kỹ thuật xe máy Honda Air Blade:
Khối lượng bản thân |
Air Blade 125: 113 kg; Air Blade 160: 114 kg |
Dài x Rộng x Cao |
Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm; Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286 mm |
Độ cao yên |
775 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
Air Blade 125: 141 mm; Air Blade 160: 142 mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước |
Air Blade 125: 80/90; Air Blade 160: 90/80 |
Kích cỡ lốp sau |
Air Blade 125: 90/90; Air Blade 160: 100/80 |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
Air Blade 125: 8,75 kW tại 8.500 vòng/phút; Air Blade 160: 11,2 kW tại 8.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Air Blade 125: 2,26 lít/100 km; Air Blade 160: 2,3 lít/100 km |
Hộp số |
Vô cấp |
Loại truyền động |
Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Mô-men cực đại |
Air Blade 125: 11,3 Nm tại 6.500 vòng/phút; Air Blade 160: 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh |
Air Blade 125: 124,8cc; Air Blade 160: 156,9cc |
Khảo sát một số HEAD Honda ở khu vực tỉnh Bình Dương cho thấy, giá xe Air Blade có độ tăng không giống nhau ở các phiên bản. Trong đó Air Blade bản 125cc có giá bán thực tế khoảng 44-48 triệu đồng, chênh cao hơn giá đề xuất 3-6 triệu đồng. Còn Air Blade bản 160cc có giá dao động từ 56-58, chênh nhẹ so với giá niêm yết.
Bảng giá xe máy Honda Air Blade mới nhất cuối tháng 9/2022
*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế – Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Nguồn: Kinh tế chứng khoán